Bạn đã biết cách đọc ký hiệu vòng bi SKF? Ký hiệu vòng bi SKF có ý nghĩa gì? Xem ngay, nếu bạn đang tìm hiểu về các sản phẩm về thương hiệu vòng bi này.
Ký hiệu trên vòng bi SKF có ý nghĩa gì?
Ký hiệu vòng bi SKF cho biết đặc điểm kỹ thuật, cấu tạo thành phần… của ổ bi tạo ma sát lăn cho ổ trượt. Ký hiệu bao gồm một dãy số hoặc một dãy gồm chữ và số. Chia thành 2 phần, là ký hiệu cơ bản và ký hiệu phụ.
Ý nghĩa các ký hiệu như sau:
– Ký hiệu cơ bản: Chủng loại, thiết kế cơ bản và kích thước linh kiện.
– Ký hiệu phụ:
Là các thành phần trong thiết kế, thay đổi về đặc tính thiết kế so với mức chuẩn (nếu có).
Hướng dẫn cách đọc ký hiệu vòng bi SKF
Để cụ thể hơn cách đọc ký hiệu vòng bi SKF. Chúng tôi lấy ví dụ cụ thể với bạc đạn SKF “6206-2Z” và “6202-2RSH”.
– Hai số đầu tiên:
Chuỗi kích thước ISO trong đó số đầu tiên thể hiện chuỗi kích thước bề rộng/chiều cao. Số thứ 2 thể hiện kích thước đường kính ngoài.
– Hai số sau: Mã số kích cỡ ổ bi. Nếu bạn dùng giá trị số đó nhân với 5 sẽ ra kết quả đường kính trong vòng bi SKF.
Kí hiệu sau dấu “-” cho biết ổ lăn này có nắp chắn mỡ hay không, hình gì và chất liệu là gì.
Tra cứu một số ký hiệu kỹ thuật trên vòng bi SKF
Bảng dưới đây là một số ký hiệu phổ biến được ghi trên vòng bi SKF. Áp dụng chuẩn hóa cho tất cả bạc đạn, ổ bi hiện đang phân phối trên toàn quốc.
Ký hiệu | Ý nghĩa kỹ thuật |
R1 | Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (Vòng bi trên thanh ray) |
RS | Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên. |
2RS | Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt. |
RS1 | Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên. |
2RS1 | Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt. |
RS1Z | Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên và bên kia lắp một nắp che bằng thép. |
RS2 | Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên. |
2RS2 | Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt. |
RSH: | Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên. |
2RSH | Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên. |
RSL | Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên. |
2RSL | Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên. |
RZ | Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên. |
2RZ | Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên. |
S0 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước, nhiệt độ làm việc tối đa +1500C. |
S1 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước, nhiệt độ làm việc tối đa +2000C. |
S2 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước, nhiệt độ làm việc tối đa +2500C. |
S3 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước, nhiệt độ làm việc tối đa +3000C. |
S4 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước, nhiệt độ làm việc tối đa +3500C. |
T | Vòng cách làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, nằm ở giữa con lăn. |
TB | Vòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, nằm vào phía vòng trong. |
TH | Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, nằm ở giữa con lăn. |
TN | Vòng cách bằng Polyamide phun ép, nằm ở giữa con lăn. |
TNH | Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, nằm ở giữa con lăn TNHA. Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, nằm ở giữa vòng ngoài. |
TN9 | Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, nằm ở giữa con lăn. |
UU | Kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. |
U2 | Dung sai bề rộng +0,05/0 mm |
U4 | Dung sai bề rộng +0,10/0 mm |
V | Vòng bi không có vòng cách |
V | Kết hợp với một chữ cái thứ hai quy định nhóm vòng bi đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại vòng bi không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn. |
Bài viết, hy vọng đã giúp bạn hiểu hơn về cách đọc ký hiệu vòng bi SKF chính hãng. Liên hệ vòng bi Trường Thành, để được tư vấn cụ thể hơn.
Đơn vị phân phối bạc đạn SKF qua hotline 0849 485 891.