Hiểu rõ ký hiệu vòng bi tốc độ cao giúp người có nhu cầu nắm được đặc điểm của sản phẩm một cách chính xác. Dưới đây, vòng bi Trường Thành sẽ tổng hợp đầy đủ cho bạn các ký hiệu của vòng bi tốc độ cao.
Ký hiệu về loại vòng bi tốc độ cao
Mã số đầu vòng bi | Loại vòng bi |
600../ 620…/ 630…/ 690… | Vòng bi tròn |
22…/ 23…/ 30…/ 32…/ 33… | Vòng bi côn |
H20…/ HK30… | Bạc côn |
Ký hiệu về các loại phớt ở vòng bi tốc độ cao
RS | Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp ở 1 phía, có hoặc không có tấm thép gia cố. |
2RS | Phớt tiếp xúc bằng cao su trên cả hai phía. |
RS1 | Phớt tiếp xúc lắp 1 phía làm bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố. |
2RS1 | Phớt tiếp xúc RS1 trên cả 2 phía. |
RS1Z | Phớt tiếp xúc lắp 1 phía bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố. Bên còn lại dùng nắp chắn bằng sắt. |
RS2 | Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên. |
2RS2 | Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt. |
RSH: | Phớt tiếp xúc lắp 1 phía, làm từ cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố. |
2RSH | Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên. |
RSL | Phớt ma sát thấp lắp 1 phía vòng bi bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố. |
2RSL | Phớt ma sát thấp RSL lắp 2 phía. |
RZ | Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp 1 phía. |
2RZ | Phớt ma sát thấp RZ lắp 2 phía. |
Ký hiệu về nhiệt độ làm việc của vòng bi
S0 | Nhiệt độ làm việc tối đa lên tới +150oC. |
S1 | Nhiệt độ làm việc tối đa lên tới +200oC. |
S2 | Nhiệt độ làm việc tối đa lên tới +250oC. |
S3 | Nhiệt độ làm việc tối đa lên tới +300oC. |
S4 | Nhiệt độ làm việc tối đa lên tới +350oC. |
Ký hiệu về vòng cách của vòng bi tốc độ cao
T | Vòng cách ở giữa con lăn, được làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố. |
TB | Vòng cách ở dạng ô kín ở phía trong của vòng trong, làm từ chất dẻo phenolic có sợi gia cố. |
TH | Vòng cách ở giữa con lăn, dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố. |
TN | Vòng cách ở giữa con lăn, dùng chất liệu Polyamide phun ép. |
TNH | Vòng cách giữa con lăn làm từ Polyether ether ketone (PEEK) đúc khuôn. |
TNHA | Vòng cách nằm ở giữa vòng ngoài, làm bằng Polyether ether ketone (PEEK) đúc khuôn. |
TN9 | Vòng cách nằm ở giữa con lăn, dùng chất liệu Polyamide 6,6 phun ép gia cố bằng sợi thủy tinh. |
Ký hiệu đặc điểm kỹ thuật chung vòng bi tốc độ cao
W | Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài. |
W20 | Có ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài. |
W26 | Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong. |
W33 | Có rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài, thêm ký hiệu CCA phía trước là lỗ thẳng, CCK là lỗ côn. |
W33X | Có rãnh và sáu lỗ bôi trơn trên vòng ngoài. |
W513 | 6 lỗ bôi trơn trên vòng trong và rãnh, 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài. |
W64 | Vòng bi được bôi trơn sẵn bằng chất bôi trơn rắn. |
W77 | Các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại. |
X 1 | Kích thước bao được thay đổi cho phù hợp với tiêu chuẩn ISO. |
2 | Bề mặt lăn hình trụ (Vòng bi trên thanh ray). |
Y | Vòng cách ở giữa con lăn làm từ đồng thau dập, bố trí ngay giữa các con lăn. |
Z | Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một phía. |
2Z | Nắp chặn thép lắp ở cả 2 bên vòng bi. |
Nội dung trên đã tổng hợp đầy đủ các ký hiệu cần tìm hiểu về vòng bi tốc độ cao. Hiện vòng bi Trường Thành là đơn vị phân phối vòng bi bạc đạn chính hãng uy tín nhất toàn quốc.
Mọi thông tin chi tiết muốn được hỗ trợ giải đáp, bạn vui lòng gọi đến 0931 863 888 – 0849 485 891.